Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
859......958
700......698
599......601
300 + 7......307
600 + 80 + 4.....648
300 + 76.....386
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
505.......510
642.......624
736.......700 + 36
300 + 60 + 8.......386
500 + 70 + 4.......574
600 + 140 + 3.......643
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của từng vế.
- So sánh các cặp chữ số theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
505 < 510
642 > 624
736 = 700 + 36
300 + 60 + 8 < 386
500 + 70 + 4 = 574
600 + 140 + 3 > 643
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống :
4...0...1 = 0 hoặc 4...0...1 = 0
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học về số 0; số 1 trong phép nhân và phép chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
4 × 0 × 1 = 0 hoặc 4 × 0 : 1 = 0
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 - 45 - 5 87 - 76 - 4
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức:
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
0 × 1 : 2 = 0
2 : 1 × 0 = 0
Chú ý: Em có thể tìm thêm các cách điền dấu khác để được phép tính đúng.
Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
76 – 29 29 + 16